Các Trường Được Cấp Bằng Tiếng Anh VSTEP Của Bộ Mới Nhất
Tính tới tháng 5/2025 đã có 38 đơn vị trường được cấp phép tổ chức kỳ thi đánh giá năng lực tiếng anh theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Các được cấp chứng chỉ Tiếng Anh B1 VSTEP
Kỳ thi tiếng Anh B1 VSTEP (theo Khung năng lực 6 bậc) là yêu cầu bắt buộc cho sinh viên, học viên cao học, giáo viên và công chức. Dưới đây là thông tin chi tiết về lịch thi dự kiến 2025 tại các trường được Bộ GD&ĐT cấp phép, giúp thí sinh chủ động ôn tập và đăng ký.
Các Trường Tổ Chức Thi Tiếng Anh B1,B2 Tại Miền Nam
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|
1 | Trường Đại học Cần Thơ | Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. |
2 | Trường Đại học Công thương TPHCM | 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM. |
3 | Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh | Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM. |
4 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM |
5 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ |
6 | Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh | 56 Hoàng Diệu 2, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM. |
7 | Trường Đại học Sài Gòn | 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. HCM. |
8 | Trường Đại học Trà Vinh | 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, Trà Vinh. |
9 | Trường Đại học Văn Lang | 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TPHCM. |
10 | Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh | 280 An Dương Vương, Quận 5; TP. Hồ Chí Minh. |
11 | Đại học kinh tế tài chính Tp. Hồ Chí Minh | 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
12 | Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG | 10-12 Đ. Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
13 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 78 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
14 | Trường Đại học Lạc Hồng | 10 Huỳnh Văn Nghệ, Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
15 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) | 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
16 | Trường Đại học Đồng Tháp | 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
17 | Trường Đại học Mở TP.HCM | 97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. HCM. |
Các Trường Tổ Chức Thi Tiếng Anh B1,B2 Tại Miền Trung
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|
18 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng. |
19 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, TP. Huế, Thừa Thiên Huế. |
20 | Trường Đại học Quy Nhơn | 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, Bình Định. |
21 | Trường Đại học Vinh | 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An. |
22 | Trường Đại học Tây Nguyên | 567 đường Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk. |
23 | Trường Đại học Duy Tân | 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng |
Các Trường Tổ Chức Thi Tiếng Anh B1,B2 Tại Miền Bắc
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|
24 | Đại học Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh – Tp.Thái Nguyên. |
25 | Học viện An ninh Nhân dân | 125 Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội. |
26 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà nội. |
27 | Học viện Khoa học quân sự | Số 322, đường Lê Trọng Tấn, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội. |
28 | Trường Đại học Hà Nội | Km 9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Bắc, Nam Từ Liêm, Hà Nội. |
29 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội | Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. |
30 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. |
31 | Trường Đại học Thương mại | 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội. |
32 | Học viện cảnh sát nhân dân | Phạm Văn Nghị, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
33 | Đại học kinh tế quốc dân | 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam |
34 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
35 | Trường Đại học Ngoại thương | 91 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
36 | Trường Đại học Phenikaa | Yên Nghĩa – Hà Đông – Hà Nội |
37 | Học viện Ngân hàng | 12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội |
38 | Trường Đại học Thành Đông | Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương, Hải Dương |
>> Xem Thêm Lịch Thi Tiếng Anh B1,B2 Mới Nhất
Lệ Phí Thi Tiếng Anh B1-B2 VSTEP
Mức phí dao động 1.800.000 VNĐ 2.000.000 VNĐ
Đăng Ký Ngay Khóa Học Tại Trung Tâm Anh Ngữ Nam Long Bao Lệ Phí Thi
Cách Kiểm Tra Lịch Thi Tiếng Anh B1 Chính Xác
Website trường: Tìm mục “Thông báo tuyển sinh” hoặc “Kế hoạch thi VSTEP”.
Fanpage trường: Các trường thường đăng lịch thi trên Facebook.
Hotline: Gọi trực tiếp phòng Đào tạo/Trung tâm Khảo thí.
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Độ Khó Đề Thi
Format đề thi
Khác biệt chính:
Đề Nghe: Tốc độ audio (trường chuyên ngữ như ĐH Ngoại ngữ thường cho nghe nhanh hơn).
Đề Viết: Chủ đề Writing Task 2 (trường kỹ thuật có thể ra đề thiên về công nghệ, giáo dục).
Đề Nói: Giám khảo có nghiêm khắc không? (Một số trường địa phương dễ tính hơn).
Tiêu chí chấm điểm
Trường top đầu : Chấm chặt hơn, đặc biệt phần Viết và Nói.
Trường địa phương/không chuyên ngữ: Có thể linh hoạt hơn trong chấm điểm giao tiếp.
Độ “trúng tủ” của đề
Một số trường ra đề theo dạng tủ (ví dụ: ĐH Sư phạm TP.HCM thường ra chủ đề quen thuộc như môi trường, giáo dục).
Trường chuyên ngữ (ĐH Ngoại ngữ Hà Nội) thường đa dạng chủ đề, đòi hỏi thí sinh có kiến thức xã hội tốt.