
Bạn gặp khó khăn trong việc
Cần bổ sung gấp chứng chỉ
Tiếng Anh Bỏ Lâu
Công việc ít sử dụng, kiến thức hạn hẹp ôn luyện có thể thi được tiếng Anh B1 không?
Kỳ thi mới trên máy
Với ngân hàng đề ngẫu nhiên trên máy không biết cách học tủ sao cho dễ đậu.
Cần Có Bằng Sớm
Kịp thời hoàn thiện hồ sơ tốt nghiệp, xét tuyển nhà nước, đầu vào ra trước khi bảo vệ.
Đầu Tư Nhầm Chỗ
Tốn tiền mất thời gian nhưng không đạt được mục tiêu. Muốn tìm nơi uy tín có hỗ trợ đầu ra
Cùng Ngoại Ngữ Nam Long tìm hiểu về
Kỳ thi VSTEP là gì?
Thi ở đâu dễ đạt chứng chỉ?
VSTEP (Vietnamese Standardized Test of English Proficiency) là kỳ thi đánh giá năng lực tiếng Anh theo Khung năng lực 6 bậc dành cho Việt Nam, do các trường đại học uy tín được Bộ GD&ĐT cấp phép tổ chức.
Kỳ thi trên máy tính
Đánh giá 4 kỹ năng nghe đọc (trắc nghiệm), viết (tự luận đánh máy) và nói nhìn câu hỏi trả lời (ghi âm).
Ngân hàng đề thi của Bộ
Với hơn khoảng 100-200 đề thi được lựa chọn ngẫu nhiên khi đi thi. Giúp đánh khả năng suy luận và sử dụng ngôn ngữ.
38+ Trường tổ chức
Hiện nay có hơn 38 trường Đại học và học viện được Bộ công nhận đủ điều kiện tổ chức thi và cấp chứng chỉ của Bộ.
Thời gian cấp bằng
Lệ phí thi 1 triệu 800 – 2 triệu/lần thi. Thí sinh đăng ký dự thi trước 2 tuần. Đạt kết quả sẽ được cấp chứng chỉ sau 7-10 ngày.

Khoá học VSTEP
Kỳ Thi Chuẩn Quốc Gia của Bộ Giáo Dục
Mẫu Chứng Chỉ VSTEP

Danh sách các trường tổ chức thi
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|
1 | Trường Đại học Cần Thơ | Khu II, đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ. |
2 | Trường Đại học Công thương TPHCM | 140 Lê Trọng Tấn, Phường Tây Thạnh, Quận Tân Phú, TP.HCM. |
3 | Trường Đại học Công nghiệp Tp. Hồ Chí Minh | Số 12 Nguyễn Văn Bảo, P.4, Q. Gò Vấp, TP.HCM. |
4 | Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng | 215 Điện Biên Phủ, P.15, Bình Thạnh, TP.HCM |
5 | Trường Đại học Nam Cần Thơ | 168 Nguyễn Văn Cừ nối dài, An Bình, Ninh Kiều, Cần Thơ |
6 | Đại học Ngân hàng Tp. Hồ Chí Minh | 56 Hoàng Diệu 2, Linh Chiểu, Thủ Đức, TP.HCM. |
7 | Trường Đại học Sài Gòn | 273 An Dương Vương, Phường 3, Quận 5, Tp. HCM. |
8 | Trường Đại học Trà Vinh | 126 Nguyễn Thiện Thành, Phường 5, Trà Vinh. |
9 | Trường Đại học Văn Lang | 45 Nguyễn Khắc Nhu, Phường Cô Giang, Quận 1, TPHCM. |
10 | Trường Đại học Sư phạm Tp. Hồ Chí Minh | 280 An Dương Vương, Quận 5; TP. Hồ Chí Minh. |
11 | Đại học kinh tế tài chính Tp. Hồ Chí Minh | 145 Điện Biên Phủ, Phường 15, Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh |
12 | Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG | 10-12 Đ. Đinh Tiên Hoàng, Bến Nghé, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh |
13 | Trường Đại học Tài chính – Marketing | 78 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh |
14 | Trường Đại học Lạc Hồng | 10 Huỳnh Văn Nghệ, Bửu Long, Thành phố Biên Hòa, Đồng Nai |
15 | Trường Đại học Kinh tế TP.HCM (UEH) | 59C Nguyễn Đình Chiểu, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
16 | Trường Đại học Đồng Tháp | 783 Phạm Hữu Lầu, Phường 6, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp |
17 | Trường Đại học Mở TP.HCM | 97 Võ Văn Tần, P. 6, Q. 3, TP. HCM. |
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|
18 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng | 131 Lương Nhữ Hộc, Khuê Trung, Cẩm Lệ, Đà Nẵng. |
19 | Trường Đại học Ngoại ngữ – Đại học Huế | 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, TP. Huế, Thừa Thiên Huế. |
20 | Trường Đại học Quy Nhơn | 170 An Dương Vương, Nguyễn Văn Cừ, TP. Quy Nhơn, Bình Định. |
21 | Trường Đại học Vinh | 182 Lê Duẩn, Trường Thi, Thành phố Vinh, Nghệ An. |
22 | Trường Đại học Tây Nguyên | 567 đường Lê Duẩn, Buôn Ma Thuột, Đăk Lăk. |
23 | Trường Đại học Duy Tân | 254 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê – Tp. Đà Nẵng |
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
---|---|---|
24 | Đại học Thái Nguyên | Phường Tân Thịnh – Tp.Thái Nguyên. |
25 | Học viện An ninh Nhân dân | 125 Trần Phú, P. Văn Quán, Hà Đông, Hà Nội. |
26 | Học viện Báo chí và Tuyên truyền | 36 Xuân Thuỷ, Cầu Giấy, Hà nội. |
27 | Học viện Khoa học quân sự | Số 322, đường Lê Trọng Tấn, phường Định Công, quận Hoàng Mai, Hà Nội. |
28 | Trường Đại học Hà Nội | Km 9 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân Bắc, Nam Từ Liêm, Hà Nội. |
29 | Trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQG Hà Nội | Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. |
30 | Trường Đại học Sư phạm Hà Nội | 136 Xuân Thủy, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội. |
31 | Trường Đại học Thương mại | 79 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy, Hà Nội. |
32 | Học viện cảnh sát nhân dân | Phạm Văn Nghị, Cổ Nhuế, Từ Liêm, Hà Nội |
33 | Đại học kinh tế quốc dân | 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam |
34 | Đại học Bách khoa Hà Nội | 1 Đại Cồ Việt, Bách Khoa, Hai Bà Trưng, Hà Nội |
35 | Trường Đại học Ngoại thương | 91 P. Chùa Láng, Láng Thượng, Đống Đa, Hà Nội |
36 | Trường Đại học Phenikaa | Yên Nghĩa – Hà Đông – Hà Nội |
37 | Học viện Ngân hàng | 12 P. Chùa Bộc, Quang Trung, Đống Đa, Hà Nội |
38 | Trường Đại học Thành Đông | Số 3 Vũ Công Đán, P. Tứ Minh, TP Hải Dương, Hải Dương |
Học phí & quyền lợi học viên
Luyện Thi Tiếng Anh
VSTEP B1 (bậc 3/6)
16 Triệu 000 / Tháng