Hướng Dẫn Chi Tiết Mô Tả Tranh Bằng Tiếng Anh

0
Share

Phần thi mô tả tranh bằng tiếng anh được đánh giá là khá khó. Vì để có thể diễn đạt để làm sao đối phương hiểu được nội dung bức tranh cần rất nhiều yếu tố. Nếu bạn chưa đủ tự tin để hoàn thành tốt phần thi mô tả tranh bằng tiếng anh. Cùng xem hướng dẫn chi tiết của Nam Long Education để bạn có thể làm bài thi một cách hoàn thiện nhé!

Hướng dẫn chi tiết mô tả tranh trong tiếng anh
Hướng dẫn chi tiết mô tả tranh trong tiếng anh

Hướng dẫn mô tả tranh bằng tiếng anh

Phần hướng dẫn chi tiết được biên soạn do các thầy cô tại Nam Long, bạn có thể tham khảo phía dưới:

What can you see in the picture? Bạn thấy gì trong bức tranh

Bạn cần nêu rõ được các yếu tố của bức tranh mà bạn muốn diễn tả. Chúng bao gồm: không gian, bối cảnh và những đối tượng có trong bức tranh 

Bạn hãy miêu tả bức tranh theo thứ tự: có thể từ trái sang phải, hoặc từ trên xuống dưới.

Những cấu trúc mà bạn nên sử dụng trong phần miêu tả tranh là:

  • There is + somebody or something main focus : Miêu tả người hoặc vật.
  • I can see + clause : Miêu tả hình ảnh đầu tiên nhìn thấy
  • What I can see first in the picture is + hình ảnh đầu tiên nhìn thấy

Những cụm từ chỉ vị trí thường dùng trong miêu tả tranh

  • In the foreground/ middle ground/ background you can see … (there is …)
  • In the foreground/background
  • In the middle/center there are
  • The central focus of this picture is
  • At the top/At the bottom there is 
  • On the left/right of the picture there are 
  • In the top left corner / bottom right corner of the picture, a man
  • Behind/In front of … you can see 
  • Between … there is 

Cảm nhận của bạn như thế nào về bức tranh?

How do you feel about the picture? Cảm nhận của bạn về bức tranh. Và cảm xúc của thí sinh thì luôn mang tính tương đối. Vì thế, bạn không nên hoặc hạn chế sử dụng những câu như: It is very interesting. Thay vì vậy, bạn nên sử dụng những động từ như:

  • It look like
  • I think or I guess
  • I think … … might be a symbol of
  • It seems as if
  • I (don’t) like the picture because
  • It makes me think of 
  • Maybe 
  • The lady seems to …
  • The atmosphere is peaceful/depressing 
  • This maybe

Một số từ ngữ dùng để miêu tả tranh bằng tiếng anh thông dụng:

Phần miêu tả tranh Từ ngữ thông dụng
Tranh miêu tả người (1 người)Carrying the chairs: Khiêng ghếCleaning the street: Làm sạch đường phố
Climbing the ladder: Leo thang 
Conducting a phone conversation: Crossing the street: băng qua đường 
Examining something: kiểm tra cái gì đó 
Holding in a hand: Cầm trên tay
Looking at the monitor: Nhìn vào màn hình
Opening the bottle cap: Mở nắp chai 
Pouring something into a cup: Rót thứ gì đó vào cốc 
Reaching for the item: Tiếp cận 
Speaking into the microphone: Nói vào microphone
Standing beneath the tree: Đứng dưới gốc cây 
Working at the computer: Làm việc tại máy tính
Mô tả tranh tiếng Anh B1 nhiều ngườiAddressing the audience: Phát biểu trước khán giả
Attending a meeting: Tham dự một cuộc họp 
Chatting with each other: Trò chuyện với nhau 
Giving the directions: Đưa ra hướng dẫn 
Handling some paper to another: Xử lý một số giấy tờ cho người khác 
Interviewing a person: Phỏng vấn một người 
Looking at the same object: Cùng nhìn vào một đối tượng
Passing each other: Lướt qua nhau 
Shaking hands: Bắt tay 
Sharing the office space: Chia sẻ không gian văn phòng
Sitting across from each other: Ngồi đối diện nhau 
Standing in line: Đứng theo hàng 
Taking the food order: Nhận order món ăn
Tranh miêu tả sự vật, hiện tượngBe being loaded onto the truck: Đang được chất lên xe tải 
Be being repaired: Đang được sửa chữa 
Be being sliced: Được cắt lát 
Be being towed: Được kéo 
Be being weighed: Được cân 
Be covered with the carpet: Được bọc bởi tấm thảm 
Be in the shade: Ở trong bóng râm 
Be placed on the table: Được đặt trên bàn

Bài miêu tả tranh bằng tiếng anh mẫu: 

A very lovely portrait of his village is painted by an uncle who lives next door to mine. My aunt and uncle just showed me a picture of “My Village” that will always remind me of them. The antique Vietnamese village depicted in the picture is really lovely. There are several closely spaced tiles on those rooftops, a cloudless blue sky. The meandering golden straw road encircles the home. A bamboo bush in the distance is swaying in the wind and bending like a reflection in the village pond. In the yard, a farmer is drying rice. That image has helped me better understand and appreciate my native Vietnam.

Dịch: 

Một bức chân dung rất đẹp về ngôi làng của anh ấy được vẽ bởi một người chú, người mà sống cạnh nhà tôi. Dì và chú của tôi vừa cho tôi xem bức ảnh “Làng tôi” nó làm  tôi sẽ luôn nhớ đến họ. Làng cổ Việt Nam được miêu tả trong bức tranh thật đáng yêu. Ở đó có một vài viên gạch cách đều nhau trên những mái nhà, bầu trời xanh không một gợn mây. Con đường rơm vàng uốn khúc bao quanh mái ấm. Một bụi tre phía xa đung đưa trong gió và uốn mình như soi bóng xuống ao làng. Ngoài sân, một bác nông dân đang phơi lúa. Hình ảnh đó đã giúp tôi hiểu và trân trọng hơn quê hương Việt Nam.

Hy vọng những gợi ý chi tiết về miêu tả tranh bằng tiếng anh đã giúp bạn có thể tự tin trong bài thi tiếng anh B1 của mình hơn. Để có thể tham khảo thêm nhiều bài mẫu, lịch thi cấp tốc, liên hệ ngay Website hoặc Fanpage chính thức của Nam Long tại đây nhé!